Yêu cầu báo giá gói thầu mua sắm thường xuyên
08-11-2023
STT |
Tên hàng hóa |
Tiêu chí kỹ thuật |
ĐV |
Đường dùng |
Số lượng |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Ghi chú |
|
1 |
Vi chất dinh dưỡng cho trẻ từ 6 tháng đến 59 tháng tuổi |
Thành phần đa vi chất phải có tối thiểu 3 vi chất: sắt (12,5mg đến 14,3 mg sắt nguyên tố), vitamin A (300 μg retinol đến 400 μg), kẽm (4,5 mg đến 7 mg kẽm nguyên tố) và các vi chất dinh dưỡng khác không được vượt quá quy định tại Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3, Bảng 4 theo Phụ lục đính kèm. |
Viên/ gói/ống… |
Uống |
6.900 |
Sản phẩm đã công bố hợp quy và đăng ký bản công bố hợp quy tại Bộ Y Tế hoặc sản phẩm được công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm và đăng ký bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm tại Bộ Y Tế. |
|
|
2 |
Vi chất dinh dưỡng cho trẻ từ 5 tuổi đến dưới 16 tuổi |
Đa vi chất: Thành phần phải có tối thiểu 3 vi chất: sắt (12,5 mg đến 35,6mg sắt nguyên tố), vitamin A (300μg đến 500 μg retinol), kẽm (4,5mg đến 12 mg kẽm nguyên tố) và các vi chất dinh dưỡng khác không được vượt quá quy định tại Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3, Bảng 4 theo Phụ lục đính kèm. |
Viên/ gói/ống…. |
Uống |
33.240 |
Sản phẩm đã công bố hợp quy và đăng ký bản công bố hợp quy tại Bộ Y Tế hoặc sản phẩm được công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm và đăng ký bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm tại Bộ Y Tế. |
|
|
3 |
Trẻ gái vị thành niên (từ 12 đến dưới 16 tuổi) đã có kinh nguyệt |
Đa vi chất: Thành phần có 60mg sắt nguyên tố và các vi chất dinh dưỡng khác không được vượt quá quy định tại Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3, Bảng 4 theo Phụ lục đính kèm |
Viên/ gói/ống… |
Uống |
5.235 |
Sản phẩm đã công bố hợp quy và đăng ký bản công bố hợp quy tại Bộ Y Tế hoặc sản phẩm được công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm và đăng ký bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm tại Bộ Y Tế. |
|
|
Tổng cộng: 3 khoản |